Hãy theo dõi Lịch vạn niên và phương pháp xem ngày tốt xấu tháng 12 năm 2026 âm lịch theo Dịch học dưới đây, bạn sẽ tự chọn ra được ngày phù hợp để tiến hành đại sự trong gia đình.
![]() |
1. Bảng tra ngày TỐT XẤU tháng 12 năm 2026 âm lịch theo Kinh Dịch
THỨ | DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH | LỊCH (CAN - CHI) | SAO | LỤC NHÂM | VẬN XẤU KHÁC | TỐT - XẤU |
Sáu | 1 | Đinh Hợi | Cang | Không vong | Xấu | ||
Bảy | 2 | Mậu Tý | Đê | Đại an | |||
Chủ nhật | 3 | Kỷ Sửu | Phòng | Lưu niên | Tam nương | Xấu | |
Hai | 4 | Canh Dần | Tâm | Tốc hỷ | |||
Ba | 5 | Tân Mão | Vĩ | Xích khẩu | Tốt | ||
Tư | 6 | Nhâm Thìn | Cơ | Tiểu cát | Sát chủ | Xấu | |
Năm | 7 | Quý Tị | Đẩu | Không vong | Tam nương | Xấu | |
Sáu | 8 | Giáp Ngọ | Ngưu | Đại an | |||
Bảy | 9 | Ất Mùi | Nữ | Lưu niên | Tốt | ||
Chủ nhật | 10 | Bính Thân | Hư | Tốc hỷ | Tốt | ||
Hai | 11 | Đinh Dậu | Nguy | Xích khẩu | |||
Ba | 12 | Mậu Tuất | Thất | Tiểu cát | Tốt | ||
Tư | 13 | Kỷ Hợi | Bích | Không vong | Tam Nương | Xấu | |
Năm | 14 | Canh Tý | Khuê | Đại an | |||
Sáu | 15 | Tân Sửu | Lâu | Lưu niên | |||
Bảy | 16 | Nhâm Dần | Vị | Tốc hỷ | |||
Chủ nhật | 17 | Quý Mão | Mão | Xích khẩu | |||
Hai | 18 | Giáp Thìn | Tất | Tiểu cát | Tam nương, Sát chủ | Xấu | |
Ba | 19 | Ất Tị | Chủy | Không vong | Xấu | ||
Tư | 20 | Bính Ngọ | Sâm | Đại an | Kị kết hôn | ||
Năm | 21 | Đinh Mùi | Tỉnh | Lưu niên | Kị xây cất mồ mả | ||
Sáu | 22 | Mậu Thân | Quỷ | Tốc hỷ | Tam nương | Xấu | |
Bảy | 23 | Kỷ Dậu | Liễu | Xích khẩu | |||
Chủ nhật | 24 | Canh Tuất | Tinh | Tiểu cát | |||
Hai | 25 | Tân Hợi | Trương | Không vong | Xấu | ||
Ba | 26 | Nhâm Tý | Dực | Đại an | |||
Tư | 27 | Quý Sửu | Chẩn | Lưu niên | Tam nương | Xấu | |
Năm | 28 | Giáp Dần | Giác | Tốc hỷ | Kị xây cất mồ mả | ||
Sáu | 29 | Ất Mão | Cang | Xích khẩu |
2. Những ngày tốt tháng 112âm năm 2026
2.1 Ngày 12/1/2027, tức 5/12/2026 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Đinh Tị, tháng Canh Tý, năm Bính Ngọ
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Dậu, Sửu, Thân
- Tuổi khắc: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi
- Giờ tốt: Tân Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Giáp Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Bính Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Đinh Mùi (13h-15h): Minh Đường, Canh Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Tân Hợi (21h-23h): Bảo Quang
2.2 Ngày 16/1/2027, tức ngày 9/12/2026 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Tân Dậu, tháng Canh Tý, năm Bính Ngọ
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Tị, Thìn, Sửu
- Tuổi khắc: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
- Giờ tốt: Mậu Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Canh Dần (3h-5h): Thanh Long, Tân Mão (5h-7h): Minh Đường, Giáp Ngọ (11h-13h): Kim Qu, Ất Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Đinh Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
2.3 Ngày 17/1/2027, tức ngày 10/12/2026 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Nhâm Dần tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Hợi, Ngọ, Tuất
- Tuổi khắc: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
- Giờ tốt: Mậu Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Canh Dần (3h-5h): Thanh Long, Tân Mão (5h-7h): Minh Đường, Giáp Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Ất Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Đinh Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
2.4 Ngày 19/1/2027, tức ngày 12/12/2026 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Quý Mão tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Mùi, Hợi, Tuất
- Tuổi khắc: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
- Giờ tốt: Nhâm Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Giáp Dần (3h-5h): Thanh Long, Ất Mão (5h-7h): Minh Đường, Mậu Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Kỷ Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Tân Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
3. Chọn ngày tốt tháng 12 âm năm 2026 theo ngày tháng năm sinh
![]() |
- Vào mục XEM NGÀY TỐT CHO VIỆC
- Nhập vào các mục ngày sinh (Dương lịch), ngày xem (Dương lịch) và Việc cần xem
- Nhấn vào "Kết quả" để xem đánh giá điểm cụ thể. Thông tin được cung cấp sẽ giúp bạn có có cái nhìn chi tiết hơn về việc ngày đã chọn, từ đó đưa ra quyết định phù hợp.


