Hãy theo dõi Lịch vạn niên và phương pháp xem ngày tốt xấu tháng 11 năm 2026 âm lịch theo Dịch học dưới đây, bạn sẽ tự chọn ra được ngày phù hợp để tiến hành đại sự trong gia đình.
![]() |
1. Bảng tra ngày TỐT XẤU tháng 11 năm 2026 âm lịch theo Kinh Dịch
THỨ | DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH | LỊCH (CAN - CHI) | SAO | LỤC NHÂM | VẬN XẤU KHÁC | TỐT - XẤU |
Tư | 1 | Đinh Tị | Chẩn | Tiểu cát | Tốt | ||
Năm | 2 | Mậu Ngọ | Giác | Không vong | Xấu | ||
Sáu | 3 | Kỷ Mùi | Cang | Đại an | Tam nương | Xấu | |
Bảy | 4 | Canh Thân | Đê | Lưu niên | |||
Chủ nhật | 5 | Tân Dậu | Phòng | Tốc hỷ | Tốt | ||
Hai | 6 | Nhâm Tuất | Tâm | Xích khẩu | |||
Ba | 7 | Quý Hợi | Vĩ | Tiểu cát | Tam nương | Xấu | |
Tư | 8 | Giáp Tý | Cơ | Không vong | Xấu | ||
Năm | 9 | Ất Sửu | Đẩu | Đại an | Tốt | ||
Sáu | 10 | Bính Dần | Ngưu | Lưu niên | Sát chủ | Xấu | |
Bảy | 11 | Đinh Mão | Nữ | Tốc hỷ | |||
Chủ nhật | 12 | Mậu Thìn | Hư | Xích khẩu | |||
Hai | 13 | Kỷ Tị | Nguy | Tiểu cát | Tam Nương | Xấu | |
Ba | 14 | Canh Ngọ | Thất | Không vong | Xấu | ||
Tư | 15 | Tân Mùi | Bích | Đại an | Tốt | ||
Năm | 16 | Nhâm Thân | Khuê | Lưu niên | |||
Sáu | 17 | Quý Dậu | Lâu | Tốc hỷ | Tốt | ||
Bảy | 18 | Giáp Tuất | Vị | Xích khẩu | Tam nương | Xấu | |
Chủ nhật | 19 | Ất Hợi | Mão | Tiểu cát | |||
Hai | 20 | Bính Tý | Tất | Không vong | Xấu | ||
Ba | 21 | Đinh Sửu | Chủy | Đại an | |||
Tư | 22 | Mậu Dần | Sâm | Lưu niên | Tam nương, Sát chủ | Xấu | |
Năm | 23 | Kỷ Mão | Tỉnh | Tốc hỷ | |||
Sáu | 24 | Canh Thìn | Quỷ | Xích khẩu | |||
Bảy | 25 | Tân Tị | Liễu | Tiểu cát | |||
Chủ nhật | 26 | Nhâm Ngọ | Tinh | Không vong | Xấu | ||
Hai | 27 | Quý Mùi | Trương | Đại an | Tam nương | Xấu | |
Ba | 28 | Giáp Thân | Dực | Lưu niên | |||
Tư | 29 | Ất Dậu | Chẩn | Tốc hỷ | Tốt | ||
Năm | 30 | Bính Tuất | Giác | Xích khẩu |
2. Những ngày tốt tháng 11 âm năm 2026
2.1 Ngày 9/12/2026, tức 1/11/2026 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Đinh Tị, tháng Canh Tý, năm Bính Ngọ
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Dậu, Sửu, Thân
- Tuổi khắc: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi
- Giờ tốt: Tân Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Giáp Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Bính Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Đinh Mùi (13h-15h): Minh Đường, Canh Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Tân Hợi (21h-23h): Bảo Quang
2.2 Ngày 13/12/2026, tức ngày 5/11/2026 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Tân Dậu, tháng Canh Tý, năm Bính Ngọ
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Tị, Thìn, Sửu
- Tuổi khắc: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
- Giờ tốt: Mậu Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Canh Dần (3h-5h): Thanh Long, Tân Mão (5h-7h): Minh Đường, Giáp Ngọ (11h-13h): Kim Qu, Ất Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Đinh Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
2.3 Ngày 17/12/2026, tức ngày 9/11/2026 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Nhâm Dần tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Hợi, Ngọ, Tuất
- Tuổi khắc: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
- Giờ tốt: Mậu Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Canh Dần (3h-5h): Thanh Long, Tân Mão (5h-7h): Minh Đường, Giáp Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Ất Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Đinh Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
2.4 Ngày 23/12/2026, tức ngày 15/11/2026 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Quý Mão tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Mùi, Hợi, Tuất
- Tuổi khắc: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
- Giờ tốt: Nhâm Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Giáp Dần (3h-5h): Thanh Long, Ất Mão (5h-7h): Minh Đường, Mậu Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Kỷ Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Tân Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
2.5 Ngày 25/12/2026, tức ngày 17/11/2026 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Ất Tị tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Thân, Dậu, Sửu
- Tuổi khắc: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị
- Giờ tốt: Đinh Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Canh Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Nhâm Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Quý Mùi (13h-15h): Minh Đường, Bính Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Đinh Hợi (21h-23h): Bảo Quang
2.6 Ngày 6/1/2027, tức ngày 29/11/2026 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Bính Ngọ tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Tuất, Dần, Mùi
- Tuổi khắc: Mậu Tý, Canh Tý
- Giờ tốt: Mậu Tý (23h-1h): Kim Quỹ, Kỷ Sửu (1h-3h): Bảo Quang, Tân Mão (5h-7h): Ngọc Đường, Giáp Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh, Bính Thân (15h-17h): Thanh Long, Đinh Dậu (17h-19h): Minh Đường
3. Chọn ngày tốt tháng 11 âm năm 2026 theo ngày tháng năm sinh
![]() |
- Vào mục XEM NGÀY TỐT CHO VIỆC
- Nhập vào các mục ngày sinh (Dương lịch), ngày xem (Dương lịch) và Việc cần xem
- Nhấn vào "Kết quả" để xem đánh giá điểm cụ thể. Thông tin được cung cấp sẽ giúp bạn có có cái nhìn chi tiết hơn về việc ngày đã chọn, từ đó đưa ra quyết định phù hợp.


