(Lichngaytot.com) Cùng xem ngày tốt xấu tháng 10 năm 2026 âm lịch chọn ra những ngày vượng cát khí và tránh ngày hung hiểm để bạn có lựa chọn đúng đắn cho mọi việc mình làm.
Hãy theo dõi Lịch vạn niên và phương pháp xem ngày tốt xấu tháng 10 năm 2026 âm lịch theo Dịch học dưới đây, bạn sẽ tự chọn ra được ngày phù hợp để tiến hành đại sự trong gia đình.
1. Bảng tra ngày TỐT XẤU tháng 10 năm 2026 âm lịch theo Kinh Dịch
XEM NGÀY TỐT THÁNG 10 NĂM 2026 ÂM LỊCH
(Kiến Mậu Tuất, sao Sâm. Tháng đủ)
| THỨ | DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH | LỊCH (CAN - CHI) | SAO | LỤC NHÂM | VẬN XẤU KHÁC | TỐT - XẤU |
| Hai | 9/11/2026 | 1 | Đinh Hợi | Trương | Xích khẩu | Tốt | |
| Ba | 10/11/2026 | 2 | Mậu Tý | Dực | Tiểu cát | ||
| Tư | 11/11/2026 | 3 | Kỷ Sửu | Chẩn | Không vong | Tam nương | Xấu |
| Năm | 12/11/2026 | 4 | Canh Dần | Giác | Đại an | Kị xây cất mồ mả | |
| Sáu | 13/11/2026 | 5 | Tân Mão | Cang | Lưu niên | ||
| Bảy | 14/11/2026 | 6 | Nhâm Thìn | Đê | Tốc hỷ | ||
| Chủ nhật | 15/11/2026 | 7 | Quý Tị | Phòng | Xích khẩu | Tam nương | Xấu |
| Hai | 16/11/2026 | 8 | Giáp Ngọ | Tâm | Tiểu cát | ||
| Ba | 17/11/2026 | 9 | Ất Mùi | Vĩ | Không vong | Xấu | |
| Tư | 18/11/2026 | 10 | Bính Thân | Cơ | Đại an | Tốt | |
| Năm | 19/11/2026 | 11 | Đinh Dậu | Đẩu | Lưu niên | Sát chủ | Xấu |
| Sáu | 20/11/2026 | 12 | Mậu Tuất | Ngưu | Tốc hỷ | ||
| Bảy | 21/11/2026 | 13 | Kỷ Hợi | Nữ | Xích khẩu | Tam Nương | Xấu |
| Chủ nhật | 22/11/2026 | 14 | Canh Tý | Hư | Tiểu cát | ||
| Hai | 23/11/2026 | 15 | Tân Sửu | Nguy | Không vong | Xấu | |
| Ba | 24/11/2026 | 16 | Nhâm Dần | Thất | Đại an | Tốt | |
| Tư | 25/11/2026 | 17 | Quý Mão | Bích | Lưu niên | Tốt | |
| Năm | 26/11/2026 | 18 | Giáp Thìn | Khuê | Tốc hỷ | Tam nương | Xấu |
| Sáu | 27/11/2026 | 19 | Ất Tị | Lâu | Xích khẩu | Tốt | |
| Bảy | 28/11/2026 | 20 | Bính Ngọ | Vị | Tiểu cát | Tốt | |
| Chủ nhật | 29/11/2026 | 21 | Đinh Mùi | Mão | Không vong | Xấu | |
| Hai | 30/11/2026 | 22 | Mậu Thân | Tất | Đại an | Tam nương | Xấu |
| Ba | 1/12/2026 | 23 | Kỷ Dậu | Chủy | Lưu niên | Sát chủ | Xấu |
| Tư | 2/12/2026 | 24 | Canh Tuất | Sâm | Tốc hỷ | Kị kết hôn | |
| Năm | 3/12/2026 | 25 | Tân Hợi | Tỉnh | Xích khẩu | Kị xây cất mồ mả | |
| Sáu | 4/12/2026 | 26 | Nhâm Tý | Quỷ | Tiểu cát | ||
| Bảy | 5/12/2026 | 27 | Quý Sửu | Liễu | Không vong | Tam nương | Xấu |
| Chủ nhật | 6/12/2026 | 28 | Giáp Dần | Tinh | Đại an | Kị kết hôn | |
| Hai | 7/12/2026 | 29 | Ất Mão | Trương | Lưu niên | Xấu | |
| Ba | 8/12/2026 | 30 | Bính Thìn | Dực | Tốc hỷ |
(*) Sao Sâm (Bình tú):
Sâm tinh còn gọi “Văn khúc xương”
Mưu cầu sự nghiệp đại cát tường,
Mở hiệu xây nhà thì rất tốt,
Hôn thú về sau vẹn đôi đường.
2. Những ngày tốt tháng 10 âm năm 2026
Xem ngày tốt xấu năm 2026, trong tháng 10 âm lịch của năm thấy có 6 ngày cát, 12 ngày hung. Tháng 10 âm lịch 2026 có ngày nào tốt? Dưới đây là thông tin cơ bản nhất trong các ngày tốt tháng 10 âm năm 2026.
2.1 Ngày 9/11/2026, tức 1/10/2026 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Đinh Hợi, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Ngọ
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Mão, Dần, Mùi
- Tuổi khắc: Kỷ Tị, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Sửu, Quý Hợi
- Giờ tốt: Tân Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Giáp Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Bính Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Đinh Mùi (13h-15h): Minh Đường, Canh Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Tân Hợi (21h-23h): Bảo Quang
2.2 Ngày 18/11/2026, tức ngày 10/10/2026 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Bính Thân, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Ngọ
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Tị, Thìn, Tý
- Tuổi khắc: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
- Giờ tốt: Mậu Tý (23h-1h): Thanh Long, Kỷ Sửu (1h-3h): Minh Đường, Nhâm Thìn (7h-9h): Kim Quỹ, Quý Tị (9h-11h): Bảo Quang, Ất Mùi (13h-15h): Ngọc Đường, Mậu Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
2.3 Ngày 24/11/2026, tức ngày 16/10/2026 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Nhâm Dần tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Hợi, Ngọ, Tuất
- Tuổi khắc: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
- Giờ tốt: Canh Tý (23h-1h): Thanh Long, Tân Sửu (1h-3h): Minh Đường, Giáp Thìn (7h-9h): Kim Quỹ, Ất Tị (9h-11h): Bảo Quang, Đinh Mùi (13h-15h): Ngọc Đường, Canh Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
2.4 Ngày 25/11/2026, tức ngày 17/10/2026 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Quý Mão tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Mùi, Hợi, Tuất
- Tuổi khắc: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
- Giờ tốt: Nhâm Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Giáp Dần (3h-5h): Thanh Long, Ất Mão (5h-7h): Minh Đường, Mậu Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Kỷ Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Tân Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
2.5 Ngày 27/11/2026, tức ngày 19/10/2026 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Ất Tị tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Thân, Dậu, Sửu
- Tuổi khắc: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị
- Giờ tốt: Đinh Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Canh Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Nhâm Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Quý Mùi (13h-15h): Minh Đường, Bính Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Đinh Hợi (21h-23h): Bảo Quang
2.6 Ngày 28/11/2026, tức ngày 20/10/2026 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Bính Ngọ tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Tuất, Dần, Mùi
- Tuổi khắc: Mậu Tý, Canh Tý
- Giờ tốt: Mậu Tý (23h-1h): Kim Quỹ, Kỷ Sửu (1h-3h): Bảo Quang, Tân Mão (5h-7h): Ngọc Đường, Giáp Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh, Bính Thân (15h-17h): Thanh Long, Đinh Dậu (17h-19h): Minh Đường
3. Chọn ngày tốt tháng 10 âm năm 2026 theo ngày tháng năm sinh
Sau khi xem ngày tốt tháng 10/2026 âm lịch, công việc tiếp theo là đánh giá chi tiết xem ngày ấy có thực sự phù hợp với mình hay không. Bạn có thể biết được điều ấy nếu thực hiện tuần tự từng bước theo hướng dẫn dưới đây.
- Vào mục XEM NGÀY TỐT CHO VIỆC
- Nhập vào các mục ngày sinh (Dương lịch), ngày xem (Dương lịch) và Việc cần xem
- Nhấn vào "Kết quả" để xem đánh giá điểm cụ thể. Thông tin được cung cấp sẽ giúp bạn có có cái nhìn chi tiết hơn về việc ngày đã chọn, từ đó đưa ra quyết định phù hợp.
Hy vọng với những thông tin cung cấp phía trên về xem ngày đẹp tháng 10 năm 2026 âm lịch, bạn sẽ tự tìm được ngày thích hợp để tiến hành công việc!
Xem các bài viết khác: